Cáp mạng Cat6 UTP LS Vina Thùng 100 mét UTP-G-C6G-E1VN-M 0.5X4PBL
Giới thiệu sản phẩm
LS là một hãng sản xuất cáp mạng của Hàn Quốc hiện đang rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Hiện nay hãng LS đã có công ty con tại rất nhiều nước trên thế giới một trong số đó có Việt Nam. Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực này những sản phẩm mà hãng mang đến luôn đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của người dùng.
– Cáp mạng LS CAT6 có thể truyền tải tín hiệu ở khoảng cách 70-90m với tốc độ 1.25G và tốc độ có thể đạt tới 10G những chỉ truyền tải tín hiệu dưới 10m.
– Dây cáp mạng LS cat6 có băng thông đạt 250MHZ với khả năng truyền tải tín hiệu ổn định.
– UL, ETL, DELTA đã chứng nhận chất lượng tiêu chuẩn của sản phẩm.
– Là loại cáp sử dụng trong các ứng dụng tín hiệu VIDEO với băng thông lớn và băng thông cơ sở.
– Cấp độ chống cháy cao có lớp bảo vệ chống bén ( Cáp Plenum ), thêm các yếu tố phụ khác làm tăng hiệu suất sử dụng của cáp lên rất nhiều.
– Chú dẫn được in theo thiết kế riêng biệt gồm chiều dài đơn vị Foot từ 1000 đến 0, chiều dài đơn vị mét từ 305 đến 0, thông số được in 2 lần trên thân cáp trong phạm vi 1 mét.
– Cáp được “cuộn dẻo“ trong hộp, để có thể rút qua miệng hộp cáp 1 cách dễ dàng
– Cáp mạng cat6 UTP thường được sử dụng để truyền tải tín hiệu mạng cho các hệ thống.
– Cáp mạng UTP thường sử dụng để đi dây cho các môi trường bình thường, còn với các môi trường điện từ thì nên sử dụng cáp mạng FTP để có khả năng tránh bị ảnh hưởng bởi điện từ.
Không phải các sản phẩm cáp mạng đều có có cấu tạo giống nhau mà chúng sẽ có được sản xuất riêng biệt để đáp ứng nhu cầu của từng môi trường khác nhau. Vậy một sản phẩm cáp mạng LS CAT6 sẽ bao gồm các thành phần nào cấu tạo nên:
– Lõi nhựa chữ thập: Làm từ nhựa, có khả năng chịu tải trọng và phân tách hoàn toàn các lõi với nhau giúp truyền tải tín hiệu ổn định.
– Lõi truyền dẫn: Được làm từ chất liệu đồng nguyên chất, có kích thước lõi theo tiêu chuẩn 23AWG, bao gồm 8 sợi đơn và 4 cặp đôi.
– Vỏ nhựa bọc lõi: Làm từ nhựa có khả năng cách điện tốt bao bọc toàn bộ lấy lõi đồng, có nhiều màu sắc khác nhau giúp dễ dàng phân biệt trong quá trình bấm dây cáp mạng và nhân mạng hay hạt mạng.
– Lớp vỏ bọc bên ngoài: Được làm từ nhựa PVC chất lượng cao, có tính đàn hồi và khả năng co dãn tốt bảo vệ cáp khỏi các tác động từ môi trường bên ngoài.
– Hệ thống dữ liệu ngang hàng và cấu trúc cáp biểu đồ xương cá.
– Hệ thống mạng Token Ring 4 / 16 Mbps (IEEE 802.5)
– Ứng dụng BASE-T 10 / 100 / 1000 (IEEE 802.3)
– Ứng dụng 155 Mbps ATM
– Ứng dụng 100 Mbps TP-PMD
– Ứng dụng ISDN, ADSL
Thông số kỹ thuật
Tên sản phẩm | Cáp mạng cat6 |
Phân loại | UTP |
Số lõi | 8 sợi đơn-4 sợi đôi |
Chất liệu lõi | Đồng nguyên chất |
Chất liệu vỏ | Nhựa PVC chất lượng cao |
Tốc độ đường truyền | 1.25Gb |
Khoảng cách đường truyền | 70-90m |
Kích thước chiều dài cáp | 100m/cuộn |
Băng thông hỗ trợ | 250MHz |
Độ dày lõi | 23AWG Soild |
Điện dung | 5.6nF/100m |
Trở kháng | 100Ω +/-15% |
Điện trở dây dẫn | 9.38Ω max/100m |
Độ trễ truyền | 536ns/100m max @250MHz |
Độ uốn cong | Gấp 4 lần đường kính cáp |
Vỏ bọc cách điện | PVC or LSZH |
Nhiệt độ hoạt động | 20°C – 60°C |
Quy cách đóng gói | Đóng thùng carton |