Dây cáp điện 4 lõi Cadivi CVV-4×8mm2 600V
Mã hàng | Tiết diện mm2 |
Đường kính tổng mm |
Khối lượng kg/km |
---|---|---|---|
Loại 2 lõi | |||
CVV-2x1.5 | 1.5 | 10.6 | 157 |
CVV-2x2.5 | 2.5 | 11.5 | 196 |
CVV-2x4 | 4 | 13.3 | 276 |
CVV-2x6 | 6 | 14.5 | 345 |
CVV-2x10 | 10 | 14.9 | 346 |
Loại 3 lõi | |||
CVV-3x1.5 | 1.5 | 11.1 | 179 |
CVV-3x2.5 | 2.5 | 12 | 228 |
CVV-3x4 | 4 | 14.1 | 325 |
CVV-3x6 | 6 | 15.3 | 412 |
CVV-3x10 | 10 | 15.9 | 459 |
Loại 4 lõi | |||
CVV-4x1.5 | 1.5 | 11.9 | 212 |
CVV-4x2.5 | 2.5 | 13 | 273 |
CVV-4x4 | 4 | 15.3 | 394 |
CVV-4x6 | 6 | 16.6 | 504 |
CVV-4x10 | 10 | 17.4 | 586 |
TỔNG QUAN
Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 300/500 V, lắp đặt cố định.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
TCVN 6610-4/ IEC 60227-4
• TCVN 6612/ IEC 60228
NHẬN BIẾT LÕI
Bằng màu cách điện:
Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen.
•Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Cấp điện áp U0/U: 300/500 V.
Điện áp thử: 2 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160OC
CẤU TRÚC CÁP CADIVI CVV
Ruột dẫn: Đồng
Cách điện PVC
Lớp độn: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC
Vỏ bọc bên ngoài: PVC