Cáp sợi quang COMMSCOPE NETCONNECT(trước đây là AMP NETCONNECT) multimode XG ( 850nm laser – 50/125 µm) được thiết kế và kiểm định theo chuẩn TIA/EIA-568-B, Telordia GR-409-CORE, IEC 793-1/794-1, ISO/IEC 11801, và ICEA-640.
Do đó cáp sợi quang của COMMSCOPE NETCONNECT luôn thỏa và vượt tất cả các yêu cầu về hiệu suất cho những ứng dụng hiện tại và tương lai chẳng hạn như IEE 802.3 Ethernet (bao gồm chuẩn 10 Gigabit Ethernet), ATM, FDDI…
Cáp quang được chia thành 2 dạng chính là cáp quang singlemode (SM) và cáp quang Multimode (MM). Trong cáp quang Multimode lại được chia nhỏ thành các loại cáp quang OM1, OM2, OM3, OM4. Việc chia nhỏ này là do sự khác biệt giữa đường kính sợi quang, nguồn tín hiệu và độ rộng băng thông.
Mỗi loại cáp quang có thông số riêng phù hợp với từng nhu cầu và dự án nhất định. Cáp quang Commscope OM3 12FO Outdoor có lõi quang chuẩn sợi OM3 với đường kính lõi G50/125, nguồn quang VSCEL và độ rộng băng thông lên tới 2000MHz*km.
Cáp quang OM3 có sợi quang với các tiêu chuẩn sau:
Tiêu chí | Cáp quang OM3 |
Đường kính | 50/125µm |
Màu áo khoác | Màu Aqua |
Nguồn quang học | VSCEL |
Băng thông | – 2000MHz*km – Có đường kính lõi sợi quang 50 μm. – Sử dụng phương pháp đo Effective Modal Bandwidth (EMB) cùng nguồn phát laser. – Đạt băng lên đến 2000 MHz.km, giúp hỗ trợ ứng dụng 10 GE. |
Khoảng cách truyền tải | – Fast Ethernet: 2000m – 10GbE: 300m – 40GbE: 100m – 100GbE: 70m |
Độ suy hao | – Tổng suy hao toàn tuyến tối đa là 1.9 dB. |
Tốc độ truyền dẫn | – Tốc độ tối thiểu: 40 Gbps40 Gbps – Tốc độ tối đa: 100Gbps |
Ứng dụng | Thường ứng dụng mạng riêng |
Theo đó cáp được cấu trúc gồm những thành phần chính sau:
– Sợi gia lực trung tâm: chịu trách nhiệm chịu lực kéo căng, lực uốn chính cho cả sợi cáp.
– Sợi quang: gồm 12 sợi quang MM bao quanh sợi gia lực trung tâm
– Lớp bảo vệ Aramid: có chức năng bảo vệ tăng khả năng chịu lực nén, tác động cơ học cho sợi cáp
– Sợi chống thấm: giúp bảo vệ sợi cáp khỏi sự thâm nhập của hơi ẩm
– Áo khoác: được làm bằng chất liệu nhựa PE có tính đàn hồi cao.