Dây thuê bao treo bọc chặt 4FO Hãng Focal ftth4
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT SỢI QUANG ĐƠN MODE CHUẨN ITU-T G.652.D
Biên dạng chỉ số chiết suất: dạng bậc thang
Cấu trúc: Lớp vỏ phản xạ bao quanh
Đường kính lớp bảo vệ: 242mm ± 5mm
Đường kính lớp vỏ phản xạ: 125mm ± 0,7mm
Đường kính trường mode (ứng với bước sóng l = 1310nm): 9,2mm ± 0,4mm
Đường kính trường mode ( ứng với bước sóng l = 1550nm): 10,4mm ± 0,5mm
Sai số đồng tâm của trường mode: £ 0,5mm
Độ không tròn đều của vỏ phản xạ: £ 0.7%
Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (với l = 1310nm): 1,4676 Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (với l = 1550nm): 1,4682 Độ mở số (NA): 0,14
Bước sóng cắt: £ 1260nm
Hệ số suy hao ứng với l = 1310nm (thông thường): £ 0.35 dB/km
Hệ số suy hao ứng với l = 1550nm (thông thường): £ 0.20 dB/km
Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng l = 1285nm đến 1330nm: £ 3,5 ps/(nm x km)
Hệ số tán sắc tại bước sóng l = 1550nm: £ 18 ps/(nm x km)
Bước sóng tán sắc 0: 1310£ lo £ 1324nm
Độ dốc tán sắc 0: £ 0,092 ps/(nm2.Km)
Hệ số tán sắc mốt phân cực (PMD): £ 0,2 ps/sqrt(Km)
Điểm tăng suy hao đột biến £ 0,1dB
Chiều dài xoắn của sợi: ³ 4m
VẬT LIỆU CỦA LÕI
Lõi của sợi quang được làm bằng SiO 2 (Dioxide Silicon) và được bổ sung bởi GeO 2 (Dioxide Germanium), có chỉ số chiết suất lớn hơn chỉ số chiết suất của lớp vỏ phản xạ.
Vỏ phản xạ của sợi quang được làm bằng SiO2 (Dioxide Silicon).
Lớp bảo vệ sơ cấp của sợi quang được làm bằng một loại vật liệu chịu được tia cực tím (UV - Curable Acrylate). Lớp bảo vệ này được cấu thành bởi hai lớp, mỗi lớp có modun đàn hồi E với giá trị khác nhau. Lớp Acrylate bên trong mềm hơn lớp bên ngoài. Lớp vỏ này bảo vệ cho sợi quang không bị suy hao do uốn cong và không bị trầy xướt.
Mã màu của sợi quang: (theo chuẩn EIA/TIA-598):
Sợi số 1: xanh dương |
Sợi số 2: cam |
Sợi số 3: xanh lá cây |
Sợi số 4: nâu |
|
|
Đường kính ngoài của lớp bảo vệ sơ cấp là: 245 mm ± 10mm trước khi nhuộm màu và 250mm ± 10mm sau khi nhuộm màu. Có thể tách ra dễ dàng khi hàn nối mà không dùng hóa chất và không ảnh hưởng đến lõi sợi quang.
Lớp bảo vệ sơ cấp này dễ dàng được loại bỏ bằng dụng cụ cơ học cầm tay, không cần bất kỳ một chất tẩy rửa nào khác.
Chịu được tải trọng kéo: 0.7 GPa (700 N/mm 2); độ giãn dài: 1%. Tải trọng phá hỏng sợi quang: ³ 5.25 GPa (5,250 N/mm2)
Sợi quang sau khi được bảo vệ bằng lớp bảo vệ sơ cấp sẽ được đặt trong một lớp bảo vệ thứ cấp, gọi là ống đệm (buffer tube).
Ống đệm được làm bằng hợp chất PBT (Polybutylene Terephthalate), có thể chứa được 1 hoặc nhiều sợi quang bên trong; sợi quang được nằm lỏng trong ống, ở trạng thái tĩnh, các sợi quang n ằm tại vị trí tâm của ống.
Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt (Jelly Compound) chống sự thâm nhập của nước và giúp sợi quang luôn ở trạng thái không bị tác động.
Công nghệ ống đệm lỏng cũng đáp ứng một cách tốt nhất đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường mà nó có thể gây ra sự co hoặc giãn của cáp. Cấu trúc này cũng là một cách bảo vệ tốt nhất cho sợi quang khi nó bị nén theo hướng ngang.
Tóm lại, với cấu trúc này sợi quang sẽ được bả o vệ một cách tốt nhất, không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ một tác động nào từ bên ngoài.
Một ống đệm lỏng chứa từ 1 đến 12 sợi quang đơn mốt.
Dây thép 7x0.33mm được đặt dọc theo ống đệm như là nguyên tố chống xoắn v à là phần tử chịu lực cho cáp.
Ống đệm và sợi dây thép cùng được bọc một lớp nhự a HDPE bảo vệ ngoài, độ dày 0.8 mm ±
0,1mm tại bụng cáp và ≥ 0.5mm tại dây treo cáp.
Xem hình vẽ mặt cắt ngang cấu trúc cáp trên trang cuối.
Nhãn biểu thị loại cáp in lên bề mặt cáp ở những khoảng cách đều nhau là 1m và các ký hiệu được biểu thị trên cáp theo thứ tự sau:
Tên nhà sx |
Loại cáp |
Số sợi quang |
Thời gian SX |
Số mét sx |
FOCAL |
FTTH |
xx SMF |
mm/yyyy |
LLLL M |
xx: số sợi quang
Chiều dài thông thường của mỗi cuộn cáp truy nhập thuê bao là 2 km, 3 km, 4km hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Trống gỗ quấn cáp được cung cấp cùng với cáp và được đánh dấu mũi tên chỉ chiều quay của cuộn cáp.
Mỗi cuộn được dán nhãn với những thông tin bao gồm:
Số trống |
Tên dự án |
Loại cáp |
Số sợi quang |
Chiều dài cáp |
Nhãn in đầu trong / ngoài của cuộn cáp |
Trọng lượng gộp |
Ngày sản xuất |
Tên và địa chỉ khách hàng |
Tên và địa chỉ nhà sản xuất |
Số sợi |
|
04 |
Đường kính dây thép treo |
[mm] ± 0.02 |
7x0.33mm |
Đường kính cáp |
[mm] ± 0.3 |
3.7 x 6.2 |
Trọng lượng cáp |
[kg/km] ± 2 |
20 |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất |
|
|
Khi lắp đặt |
[mm] |
200 |
Sau khi lắp đặt |
[mm] |
180 |
Sức bền kéo |
|
|
Khi lắp đặt |
[N] |
500 |
Sau khi lắp đặt |
[N] |
400 |
Sức bền nén |
[N/10cm] |
500 |
Sức chịu va dập (E = 2,5Nm, r = 150 mm) |
Số lần va đập |
10 / 10 vị trí |
Khoảng nhiệt độ làm việc |
[oC] |
-10 ... +65 |
Tuổi thọ cáp |
[năm] |
10 |
Khoảng vượt khi treo cáp (độ võng khi lắp đặt 1% - 3%, tốc độ gió tối đa 60 km/g) |
[m] |
≤ 80 |