Dây thuê bao treo bọc chặt 4FO Hãng Focal ftth4
Mã sản phẩm : ftth4 focal
Dây thuê bao treo bọc chặt 4FO Hãng Focal ftth4
CẤU TRÚC CỦA CÁP

• Số sợi: 04 sợi quang đơn mode (SMF) chuẩn ITU-T G.652D.
• Bước sóng hoạt động chính của sợi quang: 1310nm - 1550nm.
• Ống đệm trung tâm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo công nghệ ống đệm lỏng.
• Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt.
• Sợi tổng hợp chịu lực aramid yarn (nếu có).
• Dây thép treo gia cường.
• Lớp nhựa HDPE bảo vệ ngoài.
• Được sử dụng như cáp treo.
Giá : 1,600/mét
Kích thước :
Số lượng
Chi tiết sản phẩm

Dây thuê bao treo bọc chặt 4FO  Hãng Focal  ftth4

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT SỢI QUANG ĐƠN MODE CHUẨN ITU-T G.652.D

 

Biên dạng chỉ số chiết suất:                                                                     dạng bậc thang

Cấu trúc:                                                                      Lớp vỏ phản xạ bao quanh

Đường kính lớp bảo vệ:                                                                   242mm ± 5mm

Đường kính lớp vỏ phản xạ:                                                                   125mm ± 0,7mm

Đường kính trường mode (ứng với bước sóng l = 1310nm):                                                         9,2mm ± 0,4mm

Đường kính trường mode ( ứng với bước sóng l = 1550nm):                                                       10,4mm ± 0,5mm

Sai số đồng tâm của trường mode:                                                                        £ 0,5mm

Độ không tròn đều của vỏ phản xạ:                                                                             £ 0.7%

Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (với l = 1310nm):                      1,4676 Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (với l = 1550nm):                      1,4682 Độ mở số (NA):                                 0,14

Bước sóng cắt:                                                                            £ 1260nm

Hệ số suy hao ứng với l = 1310nm (thông thường):                                                                    £ 0.35 dB/km

Hệ số suy hao tối đa ứng với l = 1310nm:                                                                    £ 0.38 dB/km

Hệ số suy hao ứng với l = 1550nm (thông thường):                                                                    £ 0.20 dB/km

Hệ số suy hao tối đa ứng với l = 1550nm:                                                                    £ 0.24 dB/km

Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng l = 1285nm đến 1330nm:                                                                   £ 3,5 ps/(nm x km)

Hệ số tán sắc tại bước sóng l = 1550nm:                                                                   £ 18 ps/(nm x km)

Bước sóng tán sắc 0:                                                                      1310£ lo £ 1324nm

Độ dốc tán sắc 0:                                                                               £ 0,092 ps/(nm2.Km)

Hệ số tán sắc mốt phân cực (PMD):                                                                     £ 0,2 ps/sqrt(Km)

Điểm tăng suy hao đột biến                                                                           £ 0,1dB

Chiều dài xoắn của sợi:                                                                            ³ 4m

 

 

VẬT LIỆU CỦA LÕI

 

Lõi của sợi quang được làm bằng SiO 2 (Dioxide Silicon) và được bổ sung bởi GeO 2 (Dioxide Germanium), có chỉ số chiết suất lớn hơn chỉ số chiết suất của lớp vỏ phản xạ.

 

 

VẬT LIỆU CỦA VỎ PHẢN XẠ

 

Vỏ phản xạ của sợi quang được làm bằng SiO2 (Dioxide Silicon).

 

 

LỚP BẢO VỆ VỎ CÁP

 

Lớp bảo vệ sơ cấp của sợi quang được làm  bằng  một loại vật liệu chịu được  tia cực tím (UV -  Curable Acrylate). Lớp bảo vệ này được cấu thành bởi hai lớp, mỗi lớp có modun đàn hồi E với giá   trị khác nhau. Lớp Acrylate bên trong mềm hơn lớp bên ngoài. Lớp vỏ này bảo vệ cho sợi quang  không bị suy hao do uốn cong và không bị trầy xướt.

 

Mã màu của sợi quang: (theo chuẩn EIA/TIA-598):

 

Sợi số 1: xanh dương

Sợi số 2: cam

Sợi số 3: xanh lá cây

Sợi số 4: nâu

 

 

 

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI CỦA LỚP BẢO VỆ SƠ CẤP

 

Đường kính ngoài của lớp bảo vệ sơ cấp là: 245 mm ± 10mm trước khi nhuộm màu  và 250mm ±  10mm sau khi nhuộm màu. Có thể  tách ra dễ dàng  khi hàn nối  mà không dùng hóa chất  và không  ảnh hưởng đến lõi sợi quang.

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA LỚP BẢO VỆ SƠ CẤP

 

Lớp bảo vệ sơ cấp này dễ dàng được  loại  bỏ  bằng dụng cụ cơ học cầm tay, không cần bất kỳ một chất tẩy rửa nào khác.

 

TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA SỢI QUANG

Chịu được tải trọng kéo: 0.7 GPa (700 N/mm 2); độ giãn dài: 1%. Tải trọng phá hỏng sợi quang: ³ 5.25 GPa (5,250 N/mm2)

 

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CÔNG NGHỆ ỐNG ĐỆM LỎNG

 

Sợi  quang sau khi được bảo vệ bằng lớp bảo vệ sơ cấp sẽ  được đặt trong một lớp bảo vệ thứ cấp,   gọi là ống đệm (buffer tube).

 

Ống đệm  được  làm  bằng hợp chất PBT (Polybutylene Terephthalate), có thể chứa được 1 hoặc  nhiều sợi quang bên trong; sợi quang được nằm lỏng trong ống, ở trạng thái tĩnh, các sợi quang n ằm tại vị trí tâm của ống.

Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt (Jelly Compound) chống sự thâm nhập của nước và  giúp sợi quang luôn ở trạng thái không bị  tác động.

 

Công nghệ ống đệm  lỏng cũng đáp ứng một cách tốt nhất đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi  trường mà nó có thể gây ra sự co hoặc giãn của cáp. Cấu trúc này cũng là một cách bảo vệ tốt nhất  cho sợi quang khi nó bị nén theo hướng ngang.

 

Tóm lại, với cấu trúc này sợi  quang sẽ được  bả o vệ  một cách tốt nhất, không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ một tác động nào từ bên ngoài.

 

CHẾ TẠO CÁP QUANG TRUY NHẬP THUÊ BAO

 

Một ống đệm lỏng chứa từ 1 đến 12 sợi quang đơn mốt.

 

Dây thép 7x0.33mm được đặt dọc theo ống đệm như là nguyên tố chống xoắn v à là phần tử chịu lực cho cáp.

 

Ống đệm và sợi  dây thép cùng được bọc một lớp nhự a HDPE bảo vệ ngoài, độ dày 0.8 mm ±

0,1mm tại bụng cáp và ≥ 0.5mm tại dây treo cáp.

 

Xem hình vẽ mặt cắt ngang cấu trúc cáp trên trang cuối.

 

IN NHÃN HIỆU

 

Nhãn biểu thị loại cáp in lên bề mặt cáp ở những khoảng cách đều nhau là 1m và các ký hiệu được biểu thị trên cáp theo thứ tự sau:

 

Tên nhà sx

Loại cáp

Số sợi quang

Thời gian SX

Số mét sx

FOCAL

FTTH

xx SMF

mm/yyyy

LLLL M

 

xx: số sợi quang

 

 

CHIỀU DÀI CUỘN CÁP

 

Chiều dài thông thường của mỗi cuộn cáp truy nhập thuê bao là 2 km, 3 km, 4km hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

 

Trống gỗ quấn cáp được cung cấp cùng với cáp và được đánh dấu mũi tên chỉ chiều quay của cuộn cáp.

 

Mỗi cuộn được dán nhãn với những thông tin bao gồm:

Số trống

Tên dự án

Loại cáp

Số sợi quang

Chiều dài cáp

Nhãn in đầu trong / ngoài của cuộn cáp

Trọng lượng gộp

Ngày sản xuất

Tên và địa chỉ khách hàng

Tên và địa chỉ nhà sản xuất

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 

Số sợi

 

04

Đường kính dây thép treo

[mm] ± 0.02

7x0.33mm

Đường kính cáp

[mm] ± 0.3

3.7 x 6.2

Trọng lượng cáp

[kg/km] ± 2

20

Bán kính uốn cong nhỏ nhất

 

 

Khi lắp đặt

[mm]

200

Sau khi lắp đặt

[mm]

180

Sức bền kéo

 

 

Khi lắp đặt

[N]

500

Sau khi lắp đặt

[N]

400

Sức bền nén

[N/10cm]

500

Sức chịu va dập (E = 2,5Nm, r = 150 mm)

Số lần va đập

10 / 10 vị trí

Khoảng nhiệt độ làm việc

[oC]

-10 ... +65

Tuổi thọ cáp

[năm]

10

Khoảng vượt khi treo cáp (độ võng khi lắp đặt

1% - 3%, tốc độ gió tối đa 60 km/g)

[m]

≤ 80

 

Sản phẩm liên quan
HỖ TRỢ ĐẶT HÀNG: 0916000339
HÀNH CHÍNH: 0919955991
KẾ TOÁN: 0917739929
Liên hệ

CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ MINH PHƯỚC

Mã số thuế   : 0313120792

Địa chỉ: 11/31 Nguyễn Thái Sơn  , Phường 3, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Email: tmphuocvn@gmail.com
Hotline: 0916 000 339 - 0919955991
Website: www.kinhodanhduan.com.vn

Hỗ trợ kinh doanh
Hỗ trợ kỹ thuật
1
Bạn cần hỗ trợ?