Cáp quang treo phi kim loại 12FO, dây treo 7x0.7mm  Hãng MP NET
Mã sản phẩm : 20241230021-12
Cáp quang treo phi kim loại 12FO, dây treo 7x0.7mm  Hãng MP NET  

Cáp quang loại treo hình số 8 có cấu trúc được thiết kế nhằm đáp ứng một cách tốt nhất các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ITU-T G.652, các chỉ tiêu của IEC, EIA, TIA, tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8665:2011.

Đặc tính kỹ thuật của cáp quang loại treo hình số 8 được mô tả như sau:

CẤU TRÚC CÁP

• Số sợi: 04, 06, 08, 12, 16, 24, 36, 48, 60, 72, 96, 144 ... sợi quang đơn mode.
• Bước sóng hoạt động chính của sợi quang: 1310nm - 1550nm.
• Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm.
• Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo công nghệ ống đệm lỏng.
• Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ chung quanh phần tử chịu lực trung tâm.
• Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
• Lớp băng chống thấm nước.
• Lớp nhựa HDPE chất lượng cao bảo vệ ngoài.
• Dây treo cáp bằng thép bện.
• Được dùng như loại cáp treo hình số 8 (FE).


KÝ HIỆU CÁP: FExxx xxx: số sợi quan
Giá : 11,000/Mét
Kích thước :
Số lượng
Chi tiết sản phẩm

Cáp quang treo phi kim loại 12FO, dây treo 7x0.7mm  Hãng MP NET  

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT SỢI QUANG ĐƠN MODE CHUẨN ITU-T G.652.D

 

Biên dạng chỉ số chiết suất:                                                                    dạng bậc thang

Cấu trúc:                                                                     Lớp vỏ phản xạ bao quanh

Đường kính lớp bảo vệ:                                                                242mm ± 5mm

Đường kính lớp vỏ phản xạ:                                                                125mm ± 0,7mm

Đường kính trường mode (ứng với bước sóng l = 1310nm):                                                                 9,2mm ± 0,4mm

Đường kính trường mode (ứng với bước sóng l = 1550nm):                                                               10,4mm ± 0,5mm

Sai số đồng tâm của trường mode:                                                                          £ 0,5mm

Độ không tròn đều của vỏ phản xạ:                                                                          £ 0.7%

Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (với l = 1310nm):                 1,4676 Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff (với l = 1550nm):                 1,4682 Độ mở số (NA):                      0,14

Bước sóng cắt:                                                                          £ 1260nm

Hệ số suy hao ứng với l = 1310nm (thông thường):                                                                          £ 0.35 dB/km

Hệ số suy hao tối đa ứng với l = 1310nm:                                                                          £ 0.36 dB/km

Hệ số suy hao ứng với l = 1550nm (thông thường):                                                                          £ 0.20 dB/km

Hệ số suy hao tối đa ứng với l = 1550nm:                                                                          £ 0.22 dB/km

Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng l = 1285nm đến 1330nm:                                                                          £ 3,5 ps/(nm x km)

Hệ số tán sắc tại bước sóng l = 1550nm:                                                                          £ 18 ps/(nm x km)

Bước sóng tán sắc 0:                                                                 1310£ lo £ 1324nm

Độ dốc tán sắc 0:                                                                          £ 0,092 ps/(nm2.Km)

Hệ số tán sắc mốt phân cực (PMD):                                                                          £ 0,2 ps/sqrt(Km)

Điểm tăng suy hao đột biến                                                                          £ 0,1dB

Chiều dài xoắn của sợi:                                                                          ³ 4m

 

VẬT LIỆU CỦA LÕI

Lõi của sợi quang được làm bằng SiO2 (Dioxide Silicon) và được bổ sung bởi GeO2 (Dioxide Germanium), có chỉ số chiết suất lớn hơn chỉ số chiết suất của lớp vỏ phản xạ.

 

VẬT LIỆU CỦA VỎ PHẢN XẠ

Vỏ phản xạ của sợi quang được làm bằng SiO2 (Dioxide Silicon).

 

LỚP BẢO VỆ SƠ CẤP

Lớp bảo vệ sơ cấp của sợi quang được làm bằng một loại vật liệu chịu được tia cực tím (UV-curable acrylate). Lớp bảo vệ này được cấu thành bởi hai lớp, mỗi lớp có modun đàn hồi E với giá trị khác nhau. Lớp acrylate bên trong mềm hơn lớp bên ngoài. Lớp vỏ này bảo vệ cho sợi quang không bị suy hao do uốn cong và không bị trầy xướt.

 

Mã màu của sợi quang:

Sợi số 1: xanh dương                                 Sợi số 7: đỏ

Sợi số 2: cam                                 Sợi số 8: đen

Sợi số 3: xanh lá cây                                 Sợi số 9: vàng

Sợi số 4: nâu                                 Sợi số 10: tím

Sợi số 5: xám                                 Sợi số 11: hồng

Sợi số 6: trắng                                   Sợi số 12: xanh ngọc(Aqua/Light Blue) Sử dụng loại mực có khả năng chống tia cực tím, bền theo thời gian.

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI CỦA LỚP BẢO VỆ SƠ CẤP

Đường kính ngoài của lớp bảo vệ sơ cấp là: 242mm ± 5mm.

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA LỚP BẢO VỆ SƠ CẤP

Lớp bảo vệ sơ cấp này dễ dàng được loại bỏ bằng dụng cụ cơ học cầm tay, không cần bất kỳ một chất tẩy rửa nào khác.

 

TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA SỢI QUANG

Chịu được tải trọng kéo: 0.7 GPa (700 N/mm2); độ giãn dài: 1% ở khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 30°C. Tải trọng phá hỏng sợi quang: ³ 5.25 GPa (5,250 N/mm2)

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CÔNG NGHỆ ỐNG ĐỆM LỎNG

Sợi quang sau khi được bảo vệ bằng lớp bảo vệ sơ cấp sẽ được đặt trong một lớp bảo vệ thứ cấp, gọi là ống đệm (buffer tube).

Ống đệm được làm bằng hợp chất PBT (Polybutylene Terephthalate), có thể chứa được 1 hoặc nhiều sợi quang bên trong; sợi quang được nằm lỏng trong ống, ở trạng thái tĩnh, các sợi quang nằm tại vị trí tâm của ống.

 

Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt (Jelly Compound) chống sự thâm nhập của nước và giúp sợi quang luôn ở trạng thái không bị tác động.

Do phải bện thành lõi cáp nên các ống đệm có chiều dài lớn hơn chiều dài cáp. Chiều dài tăng thêm này phụ thuộc vào bán kính bện của lõi, đường kính ống và bước khi bện.

Cấu trúc này cho phép nếu một lực kéo được tác dụng lên cáp, thì sự giãn dài của cáp sẽ không tạo ra sức căng trên sợi quang và do đó không làm tăng thêm suy hao.

 

Công nghệ ống đệm lỏng cũng đáp ứng một cách tốt nhất đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường mà nó có thể gây ra sự co hoặc giãn của cáp. Cấu trúc này cũng là một cách bảo vệ tốt nhất cho sợi quang khi nó bị nén theo hướng ngang.

 

Tóm lại, với cấu trúc này sợi quang sẽ được bảo vệ một cách tốt nhất, không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ một tác động nào từ bên ngoài.

 

 

 

BỆN CHIỀU THAY ĐỔI (SZ)

Các phần tử (gồm các ống đệm và những phần tử độn nếu cần) được bện chung quanh phần tử chịu lực trung tâm tùy theo phương pháp bện, tức là chiều bện sẽ thay đổi sau một số vòng quay đã được định trước.

 

Tại những vị trí đổi chiều, ống đệm sẽ nằm song song với trục của cáp.

Vị trí của ống sau khi bện sẽ được cố định nhờ hai dây bao quan

CHẾ TẠO CÁP TREO HÌNH SỐ 8

Xung quanh phần tử chịu lực trung tâm FRP (Fiber Reinforce Plastic), những ống đệm chứa sợi quang và phần tử độn nếu có được bện xung quanh phần tử chịu lực trung tâm tạo thành lõi cáp.

Phần tử chịu lực trung tâm dùng chủ yếu như nguyên tố chống xoắn sẽ được bọc lớp nhựa PE nếu cần thiết, nhằm đạt được bán kính lõi yêu cầu. Một dây chống thấm được quấn dọc thành phần chịu lực trung tâm để tăng khả năng chống thấm cho cáp.

 

Ống đệm có thể chứa tối đa 12 sợi quang đơn mốt và được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt.

 

Mã màu của ống đệm:

 

Dung lượng cáp

4 sợi

6 sợi

8 sợi

12 sợi

16 sợi

24 sợi

36 sợi

48 sợi

60 sợi

72 sợi

96 sợi

144

sợi

Số ống lỏng

/ Số sợi trong ống

1 / 4

1 / 6

2 / 6

hoặc 2

2 / 6

2 / 6

hoặc 4

4 / 6

3 / 12

4 / 12

5 / 12

6 / 12

8 / 12

12 /

12

Ống số 1

xanh dương

xanh dương

xanh dương

xanh dương

xanh dương

xanh dương

xanh dương

xanh dương

xanh dương

xanh dương

xanh dương

xanh dương

Ống số 2

X

X

cam(2)

cam

cam

cam

cam

cam

cam

cam

cam

cam

Ống số 3

X

X

X

X

xanh lá (4)

xanh lá

xanh lá

xanh lá

xanh lá

xanh lá

xanh lá

xanh lá

Ống số 4

X

X

X

X

X

nâu

X

nâu

nâu

nâu

nâu

nâu

Ống số 5

X

X

X

X

X

X

X

X

xám tro

xám tro

xám tro

xám tro

Ống số 6

X

X

X

X

X

X

X

X

X

trắng

trắng

trắng

Ống số 7

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

đỏ

đỏ

Ống số 8

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

đen

đen

Ống số 9

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

vàng

Ống số 10

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

tím

Ống số 11

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

hồng

Ống số 12

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

xanh nhạt

 

Ống lỏng hoặc phần tử độn có đường kính (2.0±0.1)mm đối với cáp 24FO trở xuống và đường kính (2.2±0.1)mm đối với cáp từ 36FO trở lên.

Phần từ chịu lực trung tâm có đường kính (1.5±0.1)mm đối với cáp 24FO trở xuống, đường kính (1.7±0.1)mm đối với cáp có dung lượng từ 36FO đến 60FO, đường kính (2.2±0.1)mm đối với cáp 72FO, đường kính (3.5±0.1)mm đối với cáp 96FO và đường kính (6.3±0.1)mm đối với cáp 144FO.

Lớp băng giấy chống thấm nước được bao quanh lõi cáp để chống sự thâm nhập của nước.

 

Bảy sợi chịu lực bằng thép đường kính 1.0 mm (7x1.0mm) có sức bền cao được bện với nhau tạo thành dây treo cáp. Dây này cung cấp sức chịu lực căng chính cho cáp.

Cuối cùng cáp được bọc thêm một lớp HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại, chống gặm nhấm, chống tác động của môi trường bên ngoài, cách điện, bảo vệ ngoài (độ dày thông thường khoảng 1.5 mm ở bụng cáp và 1.0mm tại dây treo cáp).

Xem hình vẽ mặt cắt ngang cấu trúc cáp trên trang cu.

 

IN NHÃN HIỆU

Nhãn biểu thị loại cáp in lên bề mặt cáp ở những khoảng cách đều nhau là 1m và các ký hiệu được biểu thị trên cáp theo thứ tự sau (hoặc theo yêu cầu khách hàng):

 

Tên nhà sx

Tên khách hàng

K.hiệu cáp viễn thông

Loại cáp

Số sợi quang

Thời gian SX                 Số mét sx

FOCAL

AAAA

P347#yIS1 P347#yIS2

FE

xxx SMF

mm/yyyy               zzzz M

xxx: số sợi quang

 

CHIỀU DÀI CUỘN CÁP

Chiều dài thông thường của mỗi cuộn cáp là 1, 2, 3, 4Km ± 1% hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Sợi quang không có chỗ nối nào.

Trống gỗ quấn cáp được cung cấp cùng với cáp và được đánh dấu mũi tên chỉ chiều quay của cuộn cáp. Hai đầu cáp được bịt kín tránh vô nước.

Mỗi cuộn được dán nhãn với những thông tin bao gồm:

Số trống

Nhãn in đầu trong / ngoài của cuộn cáp

Tên dự án

Trọng lượng gộp

Loại cáp

Ngày sản xuất

Số sợi quang

Tên và địa chỉ khách hàng

Chiều dài cáp

Tên và địa chỉ nhà sản xuất

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 

Số sợi:

 

4-6-8-12-

16-24

36

48-60

72

96

144

Đường kính cáp

[mm] (±0.3)

9.0x16.0

9.6x16.6

9.6x16.6

10.2x17.2

11.5x18.5

14.2x21.2

Trọng lượng cáp

[kg/km](±10)

120

125

130

165

180

243

Bán kính uốn cong nhỏ nhất Khi lắp đặt

Sau khi lắp đặt

 

[mm]

[mm]

Gấp 20 lần đường kính cáp Gấp 10 lần đường kính cáp

Sức bền kéo Khi lắp đặt

Sau khi lắp đặt

[N]

[N]

3500

2500

Sức bền nén

[N/10cm]

2000

Sức chịu va dập (E = 10Nm, r = 150 mm)

[số lần va đập]

10

Khoảng vượt tối đa

(Độ võng 1,5%)

[m]

100

Khoảng nhiệt độ làm việc

[oC]

-10 ... +70

Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt

[oC]

-5 ... +60

Sản phẩm liên quan
HỖ TRỢ ĐẶT HÀNG: 0916000339
HÀNH CHÍNH: 0919955991
KẾ TOÁN: 0917739929
Liên hệ

CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ MINH PHƯỚC

Mã số thuế   : 0313120792

Địa chỉ: 11/31 Nguyễn Thái Sơn  , Phường 3, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Email: tmphuocvn@gmail.com
Hotline: 0916 000 339 - 0919955991
Website: www.kinhodanhduan.com.vn

Hỗ trợ kinh doanh
Hỗ trợ kỹ thuật
1
Bạn cần hỗ trợ?